Asya Kamsky [1920]

Chi tiết
Tên: Asya
Họ: Kamsky
Tên khai sinh: Kamsky
Biệt danh:
Tên trước đây: Pro
Chuyển tự:
Asya Kamsky
WSDC-ID: 1920
Các hạng mục được phép: NOV,INT
Ngày sinh: Pro
Tuổi: Pro
Quốc gia: Pro
Thành phố: Pro
Thống kê

All Time

Vai trò chính Follower
Điểm 20
Điểm Follower 100.00% 20
Điểm 3 năm gần nhất 0
Khoảng thời gian 5năm Tháng 2 1999 - Tháng 2 2004
Chiến thắng 6.67% 1
Vị trí 46.67% 7
Chung kết 1.00x 15
Events 1.88x 15
Sự kiện độc đáo 8

Intermediate

Điểm 3.33% 1
Điểm Follower 100.00% 1
Điểm 3 năm gần nhất 0
Khoảng thời gian Tháng 2 2004 - Tháng 2 2004
Chiến thắng 0.00% 0
Vị trí 0.00% 0
Chung kết 1.00x 1
Events 1.00x 1
Sự kiện độc đáo 1

Novice

Điểm 106.25% 17
Điểm Follower 100.00% 17
Điểm 3 năm gần nhất 0
Khoảng thời gian 3năm 5tháng Tháng 9 1999 - Tháng 2 2003
Chiến thắng 0.00% 0
Vị trí 54.55% 6
Chung kết 1.00x 11
Events 1.57x 11
Sự kiện độc đáo 7

Newcomer

Điểm 2
Điểm Follower 100.00% 2
Điểm 3 năm gần nhất 0
Khoảng thời gian 1năm 2tháng Tháng 2 1999 - Tháng 4 2000
Chiến thắng 33.33% 1
Vị trí 33.33% 1
Chung kết 1.00x 3
Events 1.50x 3
Sự kiện độc đáo 2
Asya Kamsky được phép nhảy với vai trò leader ở các hạng mục sau:
Novice
Asya Kamsky được phép nhảy với vai trò follower ở các hạng mục sau:
Intermediate
Intermediate: 1 trên tổng số 30 điểm
F
Sacramento, CA, USA - February 2004
Chung kết1
TỔNG:1
Novice: 17 trên tổng số 16 điểm
F
Sacramento, CA, USA - February 2003
Chung kết1
F
South Lake Tahoe, NV, USA - November 2002
Chung kết1
F
Long Beach, CA - October 2002
34
F
Vancouver, WA - September 2002
52
F
Sacramento, CA, USA - February 2002
Chung kết1
F
South Lake Tahoe, NV, USA - November 2001
Chung kết1
F
Sacramento, CA, USA - February 2001
Chung kết1
F
Costa Mesa, CA - October 2000
Partner: George Thomas
43
F
Monterey, CA - January 2000
Partner: Ben Gamble
43
F
Costa Mesa, CA - October 1999
Partner: Tom Nagaser
50
F
Modesto, CA - September 1999
50
TỔNG:17
Newcomer: 2 tổng điểm
F
Santa Clara, CA - April 2000
Chung kết1
F
Santa Clara, CA - April 1999
Chung kết1
F
Sacramento, CA, USA - February 1999
Partner: Chris Bilski
10
TỔNG:2