Tuomas Sillanpaa [15979]
Chi tiết
Tên: | Tuomas |
---|---|
Họ: | Sillanpaa |
Tên khai sinh: | Sillanpaa |
Biệt danh: | |
Tên trước đây: | Pro |
Chuyển tự: |
![]() |
WSDC-ID: | 15979 |
Các hạng mục được phép: | ALS,ADV,INT |
Ngày sinh: | Pro |
Tuổi: | Pro |
Quốc gia: | ![]() |
Thành phố: | Pro |
Thống kê
All Time |
||
Vai trò chính | Leader | |
---|---|---|
Điểm | 118 | |
Điểm Leader | 100.00% | 118 |
Điểm 3 năm gần nhất | 55 | |
Khoảng thời gian | 7năm 11tháng | Tháng 6 2017 - Tháng 5 2025 |
Chiến thắng | 31.03% | 9 |
Vị trí | 79.31% | 23 |
Chung kết | 1.00x | 29 |
Events | 1.61x | 29 |
Sự kiện độc đáo | 18 | |
All-Stars | ||
Điểm | 1.33% | 2 |
Điểm Leader | 100.00% | 2 |
Điểm 3 năm gần nhất | 2 | |
Khoảng thời gian | Tháng 5 2025 - Tháng 5 2025 | |
Chiến thắng | 0.00% | 0 |
Vị trí | 100.00% | 1 |
Chung kết | 1.00x | 1 |
Events | 1.00x | 1 |
Sự kiện độc đáo | 1 | |
Advanced | ||
Điểm | 106.67% | 64 |
Điểm Leader | 100.00% | 64 |
Điểm 3 năm gần nhất | 53 | |
Khoảng thời gian | 5năm 3tháng | Tháng 8 2019 - Tháng 11 2024 |
Chiến thắng | 41.18% | 7 |
Vị trí | 82.35% | 14 |
Chung kết | 1.00x | 17 |
Events | 1.55x | 17 |
Sự kiện độc đáo | 11 | |
Intermediate | ||
Điểm | 113.33% | 34 |
Điểm Leader | 100.00% | 34 |
Điểm 3 năm gần nhất | 0 | |
Khoảng thời gian | 1năm 3tháng | Tháng 3 2018 - Tháng 6 2019 |
Chiến thắng | 11.11% | 1 |
Vị trí | 66.67% | 6 |
Chung kết | 1.00x | 9 |
Events | 1.00x | 9 |
Sự kiện độc đáo | 9 | |
Novice | ||
Điểm | 112.50% | 18 |
Điểm Leader | 100.00% | 18 |
Điểm 3 năm gần nhất | 0 | |
Khoảng thời gian | 4tháng | Tháng 6 2017 - Tháng 10 2017 |
Chiến thắng | 50.00% | 1 |
Vị trí | 100.00% | 2 |
Chung kết | 1.00x | 2 |
Events | 1.00x | 2 |
Sự kiện độc đáo | 2 |
Tuomas Sillanpaa được phép nhảy với vai trò leader ở các hạng mục sau:
All-Stars
All-Stars
Tuomas Sillanpaa được phép nhảy với vai trò follower ở các hạng mục sau:
Advanced Intermediate
Advanced Intermediate
All-Stars: 2 trên tổng số 150 điểm
L | Stockholm, Stockholm, Sweden - May 2025 Partner: Caroline Bejstam | 4 | 2 |
TỔNG: | 2 |
Advanced: 64 trên tổng số 60 điểm
L | Stockholm, Sweden, Sweden - November 2024 Partner: Lotte Meier | 1 | 10 |
L | Duesseldorf, Germany - October 2024 Partner: Anna Morozova | 3 | 3 |
L | Helsinki, Uusimaa, Finland - September 2024 | Chung kết | 1 |
L | Stockholm, Sweden - August 2024 Partner: Christina Landowski | 2 | 8 |
L | Dusseldorf, Germany - June 2024 | Chung kết | 1 |
L | Manchester, UK - April 2024 Partner: Timea Gombos | 1 | 6 |
L | Budapest, Budapest, Hungary - March 2024 Partner: Rahel Greiner | 5 | 2 |
L | Leppävirta, Northern Savonia, Finland - February 2024 Partner: Reetta Koivuniemi | 1 | 3 |
L | Gävle, Sweden - February 2024 Partner: Lisa Shirokova | 1 | 6 |
L | Stockholm, Sweden, Sweden - November 2023 | Chung kết | 1 |
L | Helsinki, Uusimaa, Finland - September 2023 Partner: Laurene Ah-Sing | 1 | 6 |
L | Tel Aviv, Isreal - May 2023 Partner: Ayelet Kalderon | 3 | 3 |
L | Helsinki, Uusimaa, Finland - September 2022 Partner: Julia Leonard | 1 | 3 |
L | Leppävirta, Northern Savonia, Finland - February 2020 Partner: Outi Salonen | 1 | 3 |
L | Stockholm, Sweden - January 2020 Partner: Danika Dahl | 2 | 2 |
L | Stockholm, Sweden, Sweden - November 2019 Partner: Sara Gunnarsson | 5 | 2 |
L | Stockholm, Sweden - August 2019 Partner: Sanna Myllymaki | 2 | 4 |
TỔNG: | 64 |
Intermediate: 34 trên tổng số 30 điểm
L | Gdańsk, Pomorskie, Poland - June 2019 Partner: Lauren Jones | 2 | 12 |
L | Leppävirta, Northern Savonia, Finland - February 2019 Partner: Heli Mustalahti | 1 | 3 |
L | Stockholm, Sweden, Sweden - November 2018 Partner: Johanna Thorn | 4 | 4 |
L | Tallinn, Estonia - October 2018 Partner: Veronika Langmo | 3 | 3 |
L | Munich, Bavaria, Germany - September 2018 Partner: Santolina Savannet | 3 | 6 |
L | Riga, Latvia - August 2018 | Chung kết | 1 |
L | Gräsmyr, Sweden - July 2018 Partner: Ida Abraham | 3 | 3 |
L | Helsinki, Uusimaa, Finland - June 2018 | Chung kết | 1 |
L | Krakow, Poland - March 2018 | Chung kết | 1 |
TỔNG: | 34 |
Novice: 18 trên tổng số 16 điểm
L | Tallinn, Estonia - October 2017 Partner: Emmi Randell | 2 | 8 |
L | Helsinki, Uusimaa, Finland - June 2017 Partner: Marika Vepsalainen | 1 | 10 |
TỔNG: | 18 |